Bảng giá vàng tây hôm nay tại Tp Hồ Chí Minh tăng gần 70.000 VNĐ/lượng so với phiên giao dịch trước đó, và hiện đang ở mức 35,359 triệu đồng/lượng.
Tóm tắt nội dung
Giá vàng tây hôm nay tại Tp Hồ Chí Minh đang tăng mạnh
Đầu phiên giao dịch sáng nay, các loại giá vàng Sài Gòn hôm nay vẫn tiếp tục tăng mạnh từ 30.000 VNĐ/lượng đến 120.000 VNĐ/lượng. Đặc biệt, giá vàng tây hôm nay vẫn tiếp tục tiến triển tốt từ 30.000 VNĐ/lượng đến 70.000 VNĐ/lượng trên cả 2 chiều giao dịch. Cụ thể:
Giá vàng 9999 tăng cao 70.000 VNĐ/lượng
Mua vào | Bán ra |
36,070 +70.000 | 36,470 +70.000 |
Giá vàng SJC tăng mạnh đến 120.000 VNĐ/lượng khi mua vào và 20.000 VNĐ/lượng khi bán ra, so với phiên giao dịch trước đó
Mua vào | Bán ra |
36,390 +120.000 | 36,590 +20.000 |
Các loại giá vàng tây hôm nay tiếp tục tăng từ 30.000 VNĐ/lượng đến 70.000 VNĐ/lượng trên cả 2 chiều giao dịch:
Giá vàng 10k tăng 30.000 VNĐ/lượng
Mua vào | Bán ra |
13,939 +30.000 | 15,339 +30.000 |
Giá vàng 14k tăng hơn 40.000 VNĐ/lượng
Mua vào | Bán ra |
19,985 +41.000 | 21,385 +41.000 |
Giá vàng 18k tăng hơn 50.000 VNĐ/lượng
Mua vào | Bán ra |
26,068 +53.000 | 27,468 +53.000 |
Giá vàng 24k tăng gần 70.000 VNĐ/lượng
Mua vào | Bán ra |
35,359 +69.000 | 36,059 +69.000 |
Thông tin liên quan: Bảng giá vàng SJC hôm nay tại Tp Hồ Chí Minh mới nhất
Bảng giá vàng tây hôm nay
Cập nhật bảng giá vàng SJC, giá vàng 9999, các loại giá vàng tây hôm nay tại Tp Hồ Chí Minh:
Các loại giá vàng | Mua vào | Bán ra |
---|---|---|
Giá vàng Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1L->10L | 36,390 +120.000 | 36,590 +20.000 |
Nhẫn 9999 1c->5c | 36,070 +70.000 | 36,470 +70.000 |
Vàng nữ trang 9999 | 35,720 +70.000 | 36,420 +70.000 |
Vàng nữ trang 24K | 35,359 +69.000 | 36,059 +69.000 |
Vàng nữ trang 18K | 26,068 +53.000 | 27,468 +53.000 |
Vàng nữ trang 14K | 19,985 +41.000 | 21,385 +41.000 |
Vàng nữ trang 10K | 13,939 +30.000 | 15,339 +30.000 |
Tạm kết về giá vàng tây tại Tp Hồ Chí Minh
Có thể thấy, các loại giá vàng tây hôm nay tại Tp Hồ Chí Minh đang tăng trường rất tốt trên cả 2 chiều giao dịch so với phiên trước đó. Hiện giá vàng tây đang ở mức từ 13,939 triệu đồng/lượng đến 35,359 triệu đồng/lượng ở chiều mua vào và 15,339 triệu đồng/lượng đến 36,059 triệu đồng/lượng khi bán ra. Dự đoán giá vàng tây tại Tp Hồ Chí Minh trong thời gian tới sẽ tiếp tục tăng thêm vì ảnh hưởng của các loại giá vàng trong nước và xu hướng ngày tết.
Thời gian này các nhà đầu tư hãy thu gom lượng vàng đã tích lũy trước đó bán ra để kiếm lợi nhuận trong những ngày giá vàng đang tăng ổn định.
Bảng giá vàng tại các tỉnh thành phố khác
Giá vàng các tỉnh thành | Mua vào | Bán ra |
SJC Hà Nội | 36,390 +120 | 36,610 +20 |
SJC Đà Nẵng | 36,390 +120 | 36,610 +20 |
SJC Nha Trang | 36,380 +120 | 36,610 +20 |
SJC Cà Mau | 36,390 +120 | 36,610 +20 |
SJC Buôn Ma Thuột | 36,380 +120 | 36,610 +20 |
SJC Bình Phước | 36,360 +120 | 36,620 +20 |
SJC Huế | 36,390 +120 | 36,610 +20 |
SJC Biên Hòa | 36,390 +120 | 36,590 +20 |
SJC Miền Tây | 36,390 +120 | 36,590 +20 |
SJC Quãng Ngãi | 36,390 +120 | 36,590 +20 |
SJC Đà Lạt | 36,410 +120 | 36,640 +20 |
SJC Long Xuyên | 36,390 +120 | 36,590 +20 |
Bảng giá vàng tại các tổ chức lớn
Giá vàng tại các tổ chức lớn | Mua vào | Bán ra | |||
DOJI HN | 36,440 -10 | 36,540 -10 | |||
DOJI SG | 36,470 -20 | 36,550 -20 | |||
Phú Qúy SJC | 36,450 | 36,550 | |||
PNJ TP.HCM | 36,360 | 36,600 | |||
PNJ Hà Nội | 36,450 +20 | 36,550 | |||
VIETNAMGOLD | 36,580 -90 | 36,770 +20 | |||
Ngọc Hải TP.HCM | 36,320 -20 | 36,550 -40 | |||
Ngọc Hải Tiền Giang | 36,320 -20 | 36,590 | |||
Bảo Tín Minh Châu | 36,450 | 36,540 |
Bảng giá vàng tại các ngân hàng
Giá vàng tại các ngân hàng | Mua vào | Bán ra |
VIETINBANK GOLD | 36,2700 | 36,5800 |
TPBANK GOLD | 36,3300 | 36,6800 |
MARITIME BANK | 36,3600 | 36,5000 |
SCB | 36,5700 | 36,6700 |
EXIMBANK | 36,44040 | 36,54020 |
SHB | 36,50010 | 36,62010 |