Cập nhật thông tin giá vàng Kim Hoàng hôm nay tại Cần Thơ đã bắt đầu tăng ngược trở lại đến 110.000 VNĐ/lượng sau một thời gian bất ổn trước đó.
Có thể bạn quan tâm: Giá vàng 9999 hôm nay tại Cần Thơ giảm nhẹ vì đồng USD
Tóm tắt nội dung
Giá vàng Kim Hoàng tại Cần Thơ đã tăng trở lại
Đầu phiên giao dịch sáng nay, các loại giá vàng trong nước đã bắt đầu tăng mạnh trở lại sau khoảng thời gian bất ổn giảm mạnh và bình ổn trước đó. Đặc biệt, giá vàng Kim Hoàng đã tăng mạnh từ 30.000 VNĐ/lượng đến 110.000 VNĐ/lượng trên cả 2 chiều giao dịch so với phiên trước đó. Cụ thể:
Giá vàng SJC tăng mạnh đến 110.000 VNĐ/lượng trên cả 2 chiều giao dịch so với phiên trước đó khi niêm yết ở mức 36,4 triệu đồng khi mua vào và 36,6 triệu đồng/lượng khi bán ra.
Giá vàng SJC hôm nay | Mua vào | Bán ra |
Vàng SJC 1L->10L | 36,470 +110 | 36,650 +110 |
Giá vàng 9999 trên đà tăng mạnh khoảng 80.000 VNĐ/lượng, hiện giá vàng đã được niêm yết với giá 35,8 triệu đồng/lượng khi mua vào và 36,6 triệu đồng/lượng khi bán ra.
Giá vàng 9999 hôm nay | Mua vào | Bán ra |
Nhẫn 9999 1c->5c | 36,23080 | 36,63080 |
Vàng nữ trang 9999 | 35,88080 | 36,58080 |
Giá vàng tây hiện đang được giao dịch ở mức từ 14 triệu đồng/lượng đến 35,5 triệu đồng/lượng khi mua vào và 15,4 triệu đồng/lượng đến 36,2 triệu đồng/lượng khi bán ra theo từng loại giá vàng từ 10k, 14k, 18k, đến 24k.
Giá vàng tây hôm nay | Mua vào | Bán ra |
Vàng nữ trang 24K | 35,51879 | 36,21879 |
Vàng nữ trang 18K | 26,18860 | 27,58860 |
Vàng nữ trang 14K | 20,07846 | 21,47846 |
Vàng nữ trang 10K | 14,00533 | 15,40533 |
Bảng giá vàng Kim Hoàng hôm nay
Cập nhật thông tin bảng giá vàng Kim Hoàng ngày hôm nay với nhiều biến động tăng mạnh từ 33.000 VNĐ/lượng đến 110.000 VNĐ/lượng so với phiên trước đó. Hiện giá vàng đang ở mức 36,4 triệu đồng/lượng khi mua vào và 36,6 triệu đồng/lượng khi bán ra. Cụ thể:
Các loại giá vàng | Mua vào | Bán ra |
Vàng SJC 1L->10L | 36,470110 | 36,650110 |
Nhẫn 9999 1c->5c | 36,23080 | 36,63080 |
Vàng nữ trang 9999 | 35,88080 | 36,58080 |
Vàng nữ trang 24K | 35,51879 | 36,21879 |
Vàng nữ trang 18K | 26,18860 | 27,58860 |
Vàng nữ trang 14K | 20,07846 | 21,47846 |
Vàng nữ trang 10K | 14,00533 | 15,40533 |
Tạm kết về giá vàng Kim Hoàng tại Cần Thơ
Có thể thấy, giá vàng Kim Hoàng hôm nay tại Cần Thơ đã có xu hướng tăng mạnh trở lại sau những ngày bất ổn trước đó. Hiện giá vàng đang ở mức từ 14 triệu đồng/lượng đến 36,3 triệu đồng/lượng khi mua vào và 15,4 triệu đồng/lượng đến 36,6 triệu đồng/lượng khi bán ra, tăng mạnh từ 30.000 VNĐ/lượng đến 110.000 VNĐ/lượng tùy vào mỗi loại vàng khác nhau.
Dự báo giá vàng trong thời gian tới sẽ tiếp tục biến động tăng mạnh so với những ngày trước đó vì nhu cầu người dùng trong thời gian các ngày lễ tết sắp tới. Thời gian này là lúc mà các nhà đầu tư nên bán lượng vàng đã tích lũy bấy lâu để kiếm được lợi nhuận khi giá vàng tăng cao.
Thông tin liên quan: Giá vàng Kim Tín hôm nay tại Cần Thơ mới nhất
Bảng giá vàng tại các tỉnh thành phố
Giá vàng tỉnh thành phố | Mua vào | Bán ra |
SJC Hà Nội | 36,470110 | 36,670110 |
SJC Đà Nẵng | 36,470110 | 36,670110 |
SJC Nha Trang | 36,460110 | 36,670110 |
SJC Cà Mau | 36,470110 | 36,670110 |
SJC Buôn Ma Thuột | 36,460110 | 36,670110 |
SJC Bình Phước | 36,440110 | 36,680110 |
SJC Huế | 36,470110 | 36,670110 |
SJC Biên Hòa | 36,470110 | 36,650110 |
SJC Miền Tây | 36,470110 | 36,650110 |
SJC Quãng Ngãi | 36,470110 | 36,650110 |
SJC Đà Lạt | 36,490110 | 36,700110 |
SJC Long Xuyên | 36,470110 | 36,650110 |
Bảng giá vàng tại các ngân hàng
Giá vàng các ngân hàng | Mua vào | Bán ra |
VIETINBANK GOLD | 36,360-40 | 36,550-40 |
TPBANK GOLD | 36,360-10 | 36,640-30 |
MARITIME BANK | 36,39020 | 36,56020 |
SCB | 36,5700 | 36,6700 |
EXIMBANK | 36,390-10 | 36,510-30 |
SHB | 36,50010 | 36,62010 |
Bảng giá vàng tại các tổ chức khác
Giá vàng các tổ chức lớn | Mua vào | Bán ra |
DOJI HN | 36,460-10 | 36,540-30 |
DOJI SG | 36,430-30 | 36,530-30 |
Phú Qúy SJC | 36,440-30 | 36,540-30 |
PNJ TP.HCM | 36,380-10 | 36,580-10 |
PNJ Hà Nội | 36,380-10 | 36,580-10 |
VIETNAMGOLD | 36,580-90 | 36,77020 |
Ngọc Hải TP.HCM | 36,700950 | 36,150-50 |
Ngọc Hải Tiền Giang | 36,300-30 | 36,530-50 |
Bảo Tín Minh Châu | 36,470-20 | 36,540-30 |