Cập nhật thông tin bảng giá vàng tây hôm nay lại tiếp tục giảm gần 30.000 VNĐ/lượng so với phiên giao dịch trước đó, và hiện tại đang ở mức 34,528 triệu đồng/lượng.
Có thể bạn quan tâm: Bảng giá vàng tây hôm nay tăng nhẹ 20.000 VNĐ/lượng
Tóm tắt nội dung
Giá vàng tây 10k, 14k, 18k, 24k hôm nay tiếp tục giảm mạnh
Đầu phiên giao dịch sáng nay, các loại giá trong nước vẫn tiếp tục giảm mạnh đến 30.000 VNĐ/lượng trên cả 2 chiều giao dịch. Đặc biệt, giá vàng tây hôm nay đang giảm mạnh từ 10.000 VNĐ/lượng đến 30.000 VNĐ/lượng và đang biến động mỗi ngày. Cụ thể:
Giá vàng 9999 giảm đến 30.000 VNĐ/lượng
Mua vào | Bán ra |
35,230 -30.000 | 35,630 -30.000 |
Giá vàng SJC quay đầu tăng nhẹ 10.000 VNĐ/lượng
Mua vào | Bán ra |
36,230 +10.000 | 36,390 +10.000 |
Các loại vàng tây hiện đang giảm mạnh trên cả 2 chiều giao dịch
Giá vàng 10k giảm nhẹ khoảng 10.000 VNĐ/lượng
Mua vào | Bán ra |
13,588 -13.000 | 14,988 -13.000 |
Giá vàng 14k giảm gần 20.000 VNĐ/lượng
Mua vào | Bán ra |
19,495 -18.000 | 20,895 -18.000 |
Giá vàng 18k giảm hơn 20.000 VNĐ/lượng
Mua vào | Bán ra |
25,438 -22.000 | 26,838 -22 000 |
Giá vàng 24k giảm gần 30.000 VNĐ/lượng
Mua vào | Bán ra |
34,528 -29.000 | 35,228 -29.000 |
Bảng giá vàng tây hôm nay
Cập nhật thông tin bảng giá vàng tây 10k, 14k, 18k, 24k, SJC, 9999 hôm nay mới nhất:
Các loại giá vàng | Mua vào | Bán ra |
---|---|---|
Giá vàng tây |
||
Vàng SJC 1L->10L | 36,230 +10.000 | 36,390 +10.000 |
Nhẫn 9999 1c->5c | 35,230 -30.000 | 35,630 -30.000 |
Vàng nữ trang 9999 | 34,880 -30.000 | 35,580 -30.000 |
Vàng nữ trang 24K | 34,528 -29.000 | 35,228 -29.000 |
Vàng nữ trang 18K | 25,438 -22.000 | 26,838 -22 000 |
Vàng nữ trang 14K | 19,495 -18.000 | 20,895 -18.000 |
Vàng nữ trang 10K | 13,588 -13.000 | 14,988 -13.000 |
Tạm kết về giá vàng tây hôm nay
Có thể thấy, các loại giá vàng tây hôm nay vẫn đang biến động giảm mạnh từ 13.000 VNĐ/lượng đến 29.000 VNĐ/lượng trên cả 2 chiều giao dịch. Dự đoán trong thời gian tới, giá vàng tây cũng sẽ tiếp tục giảm vì đã đạt mốc so với các phiên trước đó. Thời gian này các nhà đầu tư hãy lựa chọn thời điểm thích hợp để thu mua vàng và tích lũy vốn, đợi giá vàng biến động.
Cập nhật bảng giá vàng của các tổ chức lớn
Các tổ chức lớn |
||
DOJI HN | 36,230 -20.000 | 36,330 -20.000 |
DOJI SG | 36,230 -30.000 | 36,330 -30.000 |
Phú Qúy SJC | 36,230 -10.000 | 36,330 -10.000 |
PNJ TP.HCM | 36,220 -40.000 | 36,380 -40.000 |
PNJ Hà Nội | 36,250 -20.000 | 36,350 -20.000 |
VIETNAMGOLD | 36,580 -90.000 | 36,770 +20.000 |
Ngọc Hải TP.HCM | 36,120 -30.000 | 36,370 +20.000 |
Ngọc Hải Tiền Giang | 36,120 -50.000 | 36,370 -30.000 |
Bảo Tín Minh Châu | 36,230 -20.000 | 36,310 -20.000 |
Cập nhật bảng giá vàng tại các ngân hàng
Các ngân hàng | ||
VIETINBANK GOLD | 36,220 -10.000 | 36,390 -10.000 |
TPBANK GOLD | 36,130 +30.000 | 36,430 -20.000 |
MARITIME BANK | 36,250 | 36,390 |
SCB | 36,570 | 36,670 |
EXIMBANK | 36,240 +20.000 | 36,340 +20.000 |
SHB | 36,500 +10.000 | 36,620 +10.000 |