Cập nhật thông tin bảng giá vàng tây hôm nay đã bất ngờ giảm từ 10.000 VNĐ/lượng – 30.000 VNĐ/lượng sau những ngày tăng cao.
Có thể bạn quan tâm: Giá vàng tây hôm nay quay đầu giảm 70.000 VNĐ/lượng
Tóm tắt nội dung
Giá vàng tây hôm nay đã quay đầu giảm lại
Đầu phiên giao dịch sáng nay, các loại giá vàng trong nước đã quay đầu giảm mạnh sau những ngày tăng cao trước đó. Đặc biệt, các loại giá vàng tây hiện đang giảm từ 10.000 VNĐ/lượng đến 30.000 VNĐ/lượng và hiện đang ở mức 35,161 triệu đồng/lượng. Cụ thể:
Giá vàng 9999 giảm mạnh 30.000 VNĐ/lượng
Mua vào | Bán ra |
35,870 -30.000 | 36,270 -30.000 |
Giá vàng SJC không thay đổi so với phiên trước đó
Mua vào | Bán ra |
36,280 | 36,460 |
Các loại giá vàng tây hôm nay bắt đầu giảm mạnh từ 10.000 VNĐ/lượng đến 30.000 VNĐ/lượng. Cụ thể:
Giá vàng 10k giảm hơn 10.000 VNĐ/lượng
Mua vào | Bán ra |
13,855 -13.000 | 15,255 -13.000 |
Giá vàng 14k giảm gần 20.000 VNĐ/lượng
Mua vào | Bán ra |
19,868 -18.000 | 21,268 -18.000 |
Giá vàng 18k giảm hơn 20.000 VNĐ/lượng
Mua vào | Bán ra |
25,918 -22.000 | 27,318 -22.000 |
Giá vàng 24k giảm đến 30.000 VNĐ/lượng
Mua vào | Bán ra |
35,161 -30.000 | 35,861 -30.000 |
Bảng giá vàng tây ngày hôm nay
Cập nhật thông tin bảng giá vàng tây, giá vàng SJC, giá vàng 999 hôm nay:
Các loại giá vàng | Mua vào | Bán ra |
Giá vàng tây hôm nay | ||
Vàng SJC 1L->10L | 36,280 | 36,460 |
Nhẫn 9999 1c->5c | 35,870 -30.000 | 36,270 -30.000 |
Vàng nữ trang 9999 | 35,520 -30.000 | 36,220 -30.000 |
Vàng nữ trang 24K | 35,161 -30.000 | 35,861 -30.000 |
Vàng nữ trang 18K | 25,918 -22.000 | 27,318 -22.000 |
Vàng nữ trang 14K | 19,868 -18.000 | 21,268 -18.000 |
Vàng nữ trang 10K | 13,855 -13.000 | 15,255 -13.000 |
Tạm kết về giá vàng tây hôm nay
Có thể thấy, các loại giá vàng tây ngày hôm nay bất ngờ quay đầu giảm mạnh so với những ngày tăng cao trước đó. Hiện giá vàng tây đang ở mức 13,855 triệu đồng/lượng – 35,161 triệu đồng/lượng khiến nhiều nhà đầu tư quan tâm trong sáng nay. Dự đoán giá vàng tây trong thời gian tới sẽ tiếp tục giảm mạnh vì ảnh hưởng tình hình chúng của các loại giá vàng trong nước.
Bảng giá vàng tại các ngân hàng
Bổ sung thêm thông tin bảng giá vàng tại các ngân hàng:
Giá Vàng Ngân Hàng | ||
VIETINBANK GOLD | 36,280 +60 | 36,470 +60 |
TPBANK GOLD | 36,240 -30 | 36,540 +160 |
MARITIME BANK | 36,250 | 36,400 |
SCB | 36,570 | 36,670 |
EXIMBANK | 36,330 +60 | 36,430 +60 |
SHB | 36,500 +10 | 36,620 +10 |
Giá vàng tại các tổ chức lớn
Cập nhật thêm thông tin giá vàng tại các tổ chức lớn:
Giá Vàng Tổ Chức Lớn | ||
DOJI HN | 36,340 +70 | 36,440 +70 |
DOJI SG | 36,330 +60 | 36,430 +60 |
Phú Qúy SJC | 36,340 +70 | 36,440 +70 |
PNJ TP.HCM | 36,280 +10 | 36,460 +10 |
PNJ Hà Nội | 36,350 +80 | 36,450 |
VIETNAMGOLD | 36,580 -90 | 36,770 +20 |
Ngọc Hải TP.HCM | 36,230 +30 | 36,470 +50 |
Ngọc Hải Tiền Giang | 36,230 +30 | 36,470 +50 |
Bảo Tín Minh Châu | 36,350 +70 | 36,440 +80 |