Cập nhật thông tin bảng giá vàng SJC hôm nay tại Tp Hồ Chí Minh đang tăng mạnh đến 110.000 VNĐ/lượng khi mua vào và tăng nhẹ 10.000 VNĐ/lượng khi bán ra.
Tóm tắt nội dung
Giá vàng SJC hôm nay tại Tp Hồ Chí Minh
Trong phiên giao dịch sáng nay, các loại giá vàng Sài Gòn hôm nay đang tiếp tục tăng mạnh từ 10.000 VNĐ/lượng đến 110.000 VNĐ/lượng báo hiệu cho 1 tuần đầy khởi sắc. Đặc biệt, giá vàng SJC hôm nay tại Tp Hồ Chí Minh lại tăng mạnh đến 110.000 VNĐ/lượng và hiện đang ở mức 36,38 triệu đồng/lượng. Cụ thể:
Giá vàng SJC đạt mức 36,38 triệu đồng/lượng khi mua vào tăng 110.000 VNĐ/lượng so với phiên trước đó, còn khi bán ra thì ở mức 36,60 triệu đồng/lượng tăng nhẹ 10.000 VNĐ/lượng.
Chi nhánh Hà Nội | |
Mua vào | 36,38 +110.000 |
Bán ra | 36,60 +10.000 |
SJC chi nhánh Sài Gòn | |
Mua vào | 36,38 +110.000 |
Bán ra | 36,58 +10.000 |
Giá vàng PNJ tăng 20.000 VNĐ/lượng khi mua vào và không thay đổi khi bán ra tại chi nhánh Hà Nội. Còn Sài Gòn thì vẫn giữ nguyên mức giá trước đó.
Chi nhánh Hà Nội | |
Mua vào | 36,45 +20.000 |
Bán ra | 36,55 |
Chi nhánh Sài Gòn | |
Mua vào | 36,36 |
Bán ra | 36,60 |
Tập đoàn DOJI giữ nguyên mức giá cũ
Mua vào | 36,45 |
Bán ra | 36,55 |
Công ty vàng bạc đá Phú Quý tiếp tục giữ nguyên mức giao dịch
Mua vào | 36,45 |
Bán ra | 36,55 |
Giá vàng tây hôm nay hiện đang tăng từ 35.000 VNĐ/lượng đến 40.000 VNĐ/lượng trên cả 2 chiều giao dịch:
- Giá vàng 24k tăng mạnh 60.000 VNĐ/lượng
Mua vào | 35,71 +60.000 |
Bán ra | 35,41 +60.000 |
- Giá vàng 18k tăng hơn 40.000 VNĐ/lượng
Mua vào | 26,06 +45.000 |
Bán ra | 27,46 +45.000 |
- Giá vàng 14k tăng vượt 30.000 VNĐ/lượng
Mua vào | 19,979 +35.000 |
Bán ra | 21,379 +35.000 |
Thông tin liên quan: Giá vàng 9999 hôm nay tại Tp Hồ Chí Minh mới nhất
Bảng giá vàng SJC hôm nay tại Tp Hồ Chí Minh
Cập nhật thông tin về bảng giá vàng 9999, giá vàng tây, giá vàng SJC hôm nay tại Tp Hồ Chí Minh:
Giá vàng SJC tại TpHCM | Mua vào | Bán ra | Thay đổi | |
(triệu đồng/lượng) | Mua vào | Bán ra | ||
SJC chi nhánh Hà Nội | 36,38 | 36,60 | +110.000 | +10.000 |
SJC chi nhánh Sài Gòn | 36,38 | 36,58 | +110.000 | +10.000 |
Tập đoàn Doji | 36,45 | 36,55 | – | – |
Tập đoàn Phú Quý | 36,45 | 36,55 | – | – |
PNJ chi nhánh Hà Nội | 36,45 | 36,55 | +20.000 | – |
PNJ chi nhánh Sài Gòn | 36,36 | 36,60 | – | – |
Vàng SJC 99,99% (vàng 24K) | 35,71 | 35,41 | +60.000 | +60.000 |
Vàng SJC 75% (vàng 18K) | 26,06 | 27,46 | +45.000 | +45.000 |
Vàng SJC 58,3% (vàng 14K) | 19,979 | 21,379 | +35.000 | +35.000 |
Tạm kết về giá vàng SJC tại Tp Hồ Chí Minh
Có thể thấy, giá vàng SJC hôm nay tại Tp Hồ Chí Minh hiện đang tăng mạnh trên chiều mua vào và nhích nhẹ trên chiều bán ra. Hiện giá vàng SJC đang ở mức 36,38 triệu đồng/lượng khi mua vào và 36,60 triệu đồng/lượng khi bán ra. Dự đoán giá vàng SJC tại Tp Hồ Chí Minh trong thời gian tới sẽ tiếp tục tăng mạnh vì ảnh hưởng của giá vàng thế giới và tình hình các ngày tết sắp tới.
Đây là thời điểm mà các nhà đầu tư nên bán lượng vàng đã tích lũy bấy lâu để kiếm lợi nhuận khi giá vàng đang tăng trước khi giá vàng trở nên bất ổn trong thời gian tới.
Bảng giá vàng thế giới và các ngân hàng
Giá vàng hôm nay |
Giá vàng hôm qua |
|||
GIÁ MUA VÀO | GIÁ BÁN RA | GIÁ MUA VÀO | GIÁ BÁN RA | |
Vàng TG ($) | 1.281.900 | 1.282.400 | 1.281.900 | 1.282.400 |
SJC TP HCM | 36.380.000![]() |
36.580.000 ![]() |
36.270.000 | 36.570.000 |
SJC Hà Nội | 36.380.000![]() |
36.600.000 ![]() |
36.270.000 | 36.590.000 |
SJC Đà Nẵng | 36.380.000![]() |
36.600.000 ![]() |
36.270.000 | 36.590.000 |
DOJI HN | 36.440.000![]() |
36.540.000 ![]() |
36.450.000 | 36.550.000 |
DOJI SG | 36.470.000![]() |
36.550.000 ![]() |
36.490.000 | 36.570.000 |
Phú Qúy SJC | 36.450.000 | 36.550.000 | 36.450.000 | 36.550.000 |
VIETINBANK GOLD | 36.270.000 | 36.580.000 | 36.270.000 | 36.580.000 |
MARITIME BANK | 36.360.000 | 36.500.000 | 36.360.000 | 36.500.000 |
PNJ TP.HCM | 36.360.000 | 36.600.000 | 36.360.000 | 36.600.000 |
PNJ Hà Nội | 36.450.000![]() |
36.550.000 | 36.430.000 | 36.550.000 |
EXIMBANK | 36.440.000![]() |
36.540.000 ![]() |
36.400.000 | 36.520.000 |
Ngọc Hải (NHJ) TP.HCM | 36.320.000![]() |
36.550.000 ![]() |
36.340.000 | 36.590.000 |
Ngọc Hải (NHJ) Tiền Giang | 36.320.000![]() |
36.590.000 | 36.340.000 | 36.590.000 |
BẢO TÍN MINH CHÂU | 36.450.000 | 36.540.000 | 36.450.000 | 36.540.000 |
TPBANK GOLD | 36.330.000 | 36.680.000 | 36.330.000 | 36.680.000 |