Giá vàng 18k hôm nay tại Tp Hồ Chí Minh đã bắt đầu giảm lại sau những ngày tăng mạnh trước đó. Hiện tại giá vàng đã giảm đến 22.000 VNĐ/lượng.
Có thể bạn quan tâm: Giá vàng tây hôm nay tại Tp Hồ Chí Minh tăng cao
Tóm tắt nội dung
Giá vàng 18k hôm nay tại Tp Hồ Chí Minh
Cập nhật đầu phiên giao dịch sáng nay, các loại giá vàng trong nước đã bắt đầu giảm mạnh từ 12.000 VNĐ/lượng đến 40.000 VNĐ/lượng so với phiên trước đó. Đặc biệt là giá vàng 18k hôm nay đã giảm tới 22.000 VNĐ/lượng khiến các nhà đầu tư quan tâm trong buổi giao dịch sáng nay. Cụ thể:
Giá vàng SJC quay đầu giảm mạnh 40.000 VNĐ/lượng
Mua vào | Bán ra |
36,590 -40.000 | 36,770 -40.000 |
Giá vàng 9999 giảm 30.000 VNĐ/lượng
Mua vào | Bán ra |
36,250 -30.000 | 36,650 -30.000 |
Giá vàng tây hôm nay bất ngờ giảm mạnh từ 12.000 VNĐ/lượng đến 29.000 VNĐ/lượng:
Giá vàng 10k tăng hơn 10.000 VNĐ/lượng
Mua vào | Bán ra |
14,014 -12.000 | 15,414 -12.000 |
Giá vàng 14k tăng gần 20.000 VNĐ/lượng
Mua vào | Bán ra |
20,090 -17.000 | 21,490 -17.000 |
Giá vàng 18k tăng hơn 20.000 VNĐ/lượng
Mua vào | Bán ra |
26,203 -22.000 | 27,603 -22.000 |
Giá vàng 24k tăng gần 30.000 VNĐ/lượng
Mua vào | Bán ra |
35,538 -29.000 | 36,238 -29.000 |
Bảng giá vàng 18k hôm nay tại TpHCM
Cập nhật thông tin giá vàng 10k, 14k, 18k, 24k, 9999, SJC hôm nay tại Tp Hồ Chí Minh
Các loại giá vàng | Mua vào | Bán ra |
Giá vàng 18k TpHCM | ||
Vàng SJC 1L->10L | 36,590 -40.000 | 36,770 -40.000 |
Nhẫn 9999 1c->5c | 36,250 -30.000 | 36,650 -30.000 |
Vàng nữ trang 9999 | 35,900 -30.000 | 36,600 -30.000 |
Vàng nữ trang 24K | 35,538 -29.000 | 36,238 -29.000 |
Vàng nữ trang 18K | 26,203 -22.000 | 27,603 -22.000 |
Vàng nữ trang 14K | 20,090 -17.000 | 21,490 -17.000 |
Vàng nữ trang 10K | 14,014 -12.000 | 15,414 -12.000 |
Thông tin liên quan: Bảng giá vàng 24k hôm nay tại Tp Hồ Chí Minh mới nhất
Tạm kết về giá vàng 18k tại TpHCM
Có thể thấy, các loại giá vàng trong nước điều giảm dẫn tới giá vàng 18k hôm nay tại Tp Hồ Chí Minh bị ảnh hưởng và giảm theo hơn 20.000 VNĐ/lượng so với phiên giao dịch trước đó. Dự đoán giá vàng 18k trong thời gian tới sẽ tiếp tục giảm vì ảnh hưởng của các loại giá vàng trong nước và tình hình tăng cao đột biến trong các ngày trước đó.
Bảng giá vàng tại các tỉnh thành phố khác
Cập nhật thông tin bảng giá vàng tại các tỉnh và thành phố khác trên cả nước:
Giá vàng tại các tình thành phố | Mua vào | Bán ra |
SJC Hà Nội | 36,590-40 | 36,790-40 |
SJC Đà Nẵng | 36,590-40 | 36,790-40 |
SJC Nha Trang | 36,580-40 | 36,790-40 |
SJC Cà Mau | 36,590-40 | 36,790-40 |
SJC Buôn Ma Thuột | 36,580-40 | 36,790-40 |
SJC Bình Phước | 36,560-40 | 36,800-40 |
SJC Huế | 36,590-40 | 36,790-40 |
SJC Biên Hòa | 36,590-40 | 36,770-40 |
SJC Miền Tây | 36,590-40 | 36,770-40 |
SJC Quãng Ngãi | 36,590-40 | 36,770-40 |
SJC Đà Lạt | 36,610-40 | 36,820-40 |
SJC Long Xuyên | 36,590-40 | 36,770-40 |
Bảng giá vàng tại các ngân hàng
Thông tin bảng giá vàng tại các ngân hàng trong ngày hôm nay:
Giá vàng các ngân hàng | Mua vào | Bán ra |
VIETINBANK GOLD | 36,630 +130 | 36,820 +110 |
TPBANK GOLD | 36,650 +120 | 36,800 -100 |
MARITIME BANK | 36,650 +60 | 36,790 +70 |
SCB | 36,570 | 36,670 |
EXIMBANK | 36,660 +40 | 36,760 +40 |
SHB | 36,500 +10 | 36,620 +10 |
Bảng giá vàng tại các tổ chức lớn
Cập nhật giá vàng tại các tổ chức lớn trong cả nước:
Giá vàng các tổ chức | Mua vào | Bán ra |
DOJI HN | 36,650 +20 | 36,770 +20 |
DOJI SG | 36,700 +70 | 36,780 +50 |
Phú Qúy SJC | 36,670 +30 | 36,770 +30 |
PNJ TP.HCM | 36,610 +60 | 36,810 +60 |
PNJ Hà Nội | 36,700 +150 | 36,800 +50 |
VIETNAMGOLD | 36,580 -90 | 36,770 +20 |
Ngọc Hải TP.HCM | 36,580 +60 | 36,780 +10 |
Ngọc Hải Tiền Giang | 36,580 +60 | 36,780 +10 |
Bảo Tín Minh Châu | 36,720 +80 | 36,810 +80 |