Bảng giá vàng 10k hôm nay tại Tp Hồ Chí Minh lại tiếp tục tăng mạnh từ 40.000 VNĐ/lượng đến 60.000 VNĐ/lượng so với phiên giao dịch trước đó.
Có thể bạn quan tâm: Giá vàng 9999 hôm nay tại Tp Hồ Chí Minh mới nhất
Tóm tắt nội dung
Giá vàng 10k hôm nay tại TpHCM
Đầu giờ giao dịch hôm nay, giá vàng tây 10k hôm nay tại Tp Hồ Chí Minh được giao dịch ở mức 20.032 triệu đồng/lượng khi mua vào và 21.432 triệu đồng/lượng khi bán ra, tăng mạnh từ 40.000 VNĐ/lượng đến 60.000 VNĐ/lượng so với phiên trước đó. Ngoài ra, các loại vàng khác cũng tăng đến 100.000 VNĐ/lượng khiến nhiều nhà đầu tư quan tâm. Cụ thể:
Giá vàng 10k hiện đang giao dịch ở mức 20,032 triệu đồng/lượng khi mua vào và 21,432 triệu đồng/lượng khi bán ra, tăng mạnh đến 60.000 VNĐ/lượng trên cả 2 chiều.
Ngày hôm nay | Ngày hôm qua | ||
GIÁ MUA VÀO | GIÁ BÁN RA | GIÁ MUA VÀO | GIÁ BÁN RA |
20.032 | 21.432 | 19.979 | 21.379 |
Giá vàng 14k đang giao dịch ở mức 26,128 triệu đồng/lượng khi mua vào và 27,528 triệu đồng/lượng khi bán ra, tăng đến 60.000 VNĐ/lượng trên cả 2 chiều giao dịch.
Ngày hôm nay | Ngày hôm qua | ||
GIÁ MUA VÀO | GIÁ BÁN RA | GIÁ MUA VÀO | GIÁ BÁN RA |
26.128 | 27.528 | 26.060 | 27.460 |
Giá vàng 18k giao dịch ở mức 35,439 triệu đồng/lượng khi mua vào và 36,139 triệu đồng/lượng khi bán ra, tăng mạnh hơn 80.000 VNĐ/lượng trên cả 2 chiều.
Ngày hôm nay | Ngày hôm qua | ||
GIÁ MUA VÀO | GIÁ BÁN RA | GIÁ MUA VÀO | GIÁ BÁN RA |
35.439 | 36.139 | 35.350 | 36.050 |
Giá vàng 24k cũng tăng đến 90.000 VNĐ/lượng so với phiên trước đó, khi đang giao dịch ở mức 35,800 triệu đồng/lượng và 36,500 triệu đồng/lượng
Ngày hôm nay | Ngày hôm qua | ||
GIÁ MUA VÀO | GIÁ BÁN RA | GIÁ MUA VÀO | GIÁ BÁN RA |
35.800 | 36.500 | 35.710 | 36.410 |
Giá vàng SJC tăng cao đến 110.000 VNĐ/lượng trên cả 2 chiều giao dịch khi được niêm yết ở mức 36,490 triệu đồng/lượng khi mua vào và 36,690 triệu đồng/lượng khi bán ra.
Ngày hôm nay | Ngày hôm qua | ||
GIÁ MUA VÀO | GIÁ BÁN RA | GIÁ MUA VÀO | GIÁ BÁN RA |
36.490 | 36.690 | 36.380 | 36.580 |
Giá vàng 9999 thì được đưa ra mức giá 36,160 triệu đồng/lượng khi mua vào và 36,660 triệu đồng/lượng khi bán ra, cũng tăng đến 100.000 VNĐ/lượng so với phiên trước đó.
Ngày hôm nay | Ngày hôm qua | ||
GIÁ MUA VÀO | GIÁ BÁN RA | GIÁ MUA VÀO | GIÁ BÁN RA |
36.160 | 36.660 | 36.060 | 36.560 |
Bảng giá vàng 10k hôm nay tại Tp Hồ Chí Minh
Cập nhật thông tin bảng giá vàng 10k, 14k, 18, 24k, 9999, SJC hôm nay tại Tp Hồ Chí Minh và các tỉnh thành khác:
Giá vàng hôm nay | Giá vàng hôm qua | |||
GIÁ MUA VÀO | GIÁ BÁN RA | GIÁ MUA VÀO | GIÁ BÁN RA | |
Giá vàng Tp.Hồ Chí Minh | ||||
13.972 | 15.372 | 13.934 | 15.334 | |
10K | 20.032 | 21.432 | 19.979 | 21.379 |
14K | 26.128 | 27.528 | 26.060 | 27.460 |
18K | 35.439 | 36.139 | 35.350 | 36.050 |
24K | 35.800 | 36.500 | 35.710 | 36.410 |
SJC10c | 36.490 | 36.690 | 36.380 | 36.580 |
SJC1c | 36.490 | 36.720 | 36.380 | 36.610 |
SJC99.99 | 36.160 | 36.660 | 36.060 | 36.560 |
SJC99.99N | 36.160 | 36.560 | 36.060 | 36.460 |
Giá vàng Hà Nội | ||||
SJC | 36.490 | 36.710 | 36.380 | 36.600 |
Giá vàng Nha Trang | ||||
SJC | 36.480 | 36.710 | 36.370 | 36.600 |
Tạm kết về giá vàng 10k hôm nay tại TpHCM
Có thể thấy, giá vàng 10k hôm nay tại TpHCM đang tăng mạnh đến 60.000 VNĐ/lượng trên cả 2 chiều giao dịch so với phiên trước đó và hiện đang ở mức 20.032 triệu đồng/lượng khi mua vào và 21.432 triệu đồng lượng khi bán ra. Dự đoán giá vàng 10k trong thời gian tới sẽ tiếp tục tăng mạnh trong những ngày sắp tới vì ảnh hưởng của tình hình giá vàng trong nước sắp tới.
Bảng giá vàng thế giới và các ngân hàng
Giá vàng hôm nay | Giá vàng hôm qua | |||
GIÁ MUA VÀO | GIÁ BÁN RA | GIÁ MUA VÀO | GIÁ BÁN RA | |
Vàng TG ($) | 1.287.230 | 1.287.750 | 1.281.900 | 1.282.400 |
SJC TP HCM | 36.490.000 | 36.690.000 | 36.380.000 | 36.580.000 |
SJC Hà Nội | 36.490.000 | 36.710.000 | 36.380.000 | 36.600.000 |
SJC Đà Nẵng | 36.490.000 | 36.710.000 | 36.380.000 | 36.600.000 |
DOJI HN | 36.560.000 | 36.660.000 | 36.440.000 | 36.540.000 |
DOJI SG | 36.570.000 | 36.670.000 | 36.470.000 | 36.550.000 |
Phú Qúy SJC | 36.550.000 | 36.650.000 | 36.450.000 | 36.550.000 |
VIETINBANK GOLD | 36.490.000 | 36.680.000 | 36.270.000 | 36.580.000 |
MARITIME BANK | 36.430.000 | 36.580.000 | 36.360.000 | 36.500.000 |
PNJ TP.HCM | 36.520.000 | 36.720.000 | 36.360.000 | 36.600.000 |
PNJ Hà Nội | 36.570.000 | 36.680.000 | 36.450.000 | 36.550.000 |
EXIMBANK | 36.570.000 | 36.670.000 | 36.440.000 | 36.540.000 |
Ngọc Hải (NHJ) TP.HCM | 36.500.000 | 36.700.000 | 36.320.000 | 36.550.000 |
Ngọc Hải (NHJ) Tiền Giang | 36.500.000 | 36.700.000 | 36.320.000 | 36.590.000 |
BẢO TÍN MINH CHÂU | 36.560.000 | 36.640.000 | 36.450.000 | 36.540.000 |
TPBANK GOLD | 36.590.000 | 36.700.000 | 36.330.000 | 36.680.000 |